ĐIỆN TRỞ NHIỆT NTC THERMISTOR LÀ GÌ?
NTC Thermistor là điện trở nhiệt cũng giống như cảm biến đo nhiệt độ nhưng chỉ trong một khoảng nhiệt độ nhất định. Điện trở nhiệt NTC sẽ giảm khi nhiệt độ tăng.
– Thermistor được cấu tạo từ hổn hợp các bột ocid kim loại. Các bột này được hòa trộn theo tỉ lệ và khối lượng nhất định sau đó được nén chặt và nung ở nhiệt độ cao. Và mức độ dẫn điện của hổn hợp này sẽ thay đổi khi nhiệt độ thay đổi
– Cấu tạo: Làm từ hổn hợp các oxid kim loại: mangan, nickel, cobalt,…
– Nguyên lý: Thay đổi điện trở khi nhiệt độ thay đổi.
– Ưu điểm: Bền, rẽ tiền, dễ chế tạo.
– Khuyết điểm: Dãy tuyến tính hẹp.
– Thường dùng: Làm các chức năng bảo vệ, ép vào cuộn dây động cơ, mạch điện tử.
– Tầm đo: 50
Phân loại: Có hai loại thermistor: Hệ số nhiệt dương PTC- điện trở tăng theo nhiệt độ; Hệ số nhiệt âm NTC – điện trở giảm theo nhiệt độ. Thường dùng nhất là loại NTC.
– Thermistor chỉ tuyển tính trong khoảng nhiệt độ nhất định 50-150ºC do vậy người ta ít dùng để dùng làm cảm biến đo nhiệt. Chỉ sử dụng trong các mục đích bảo vệ, ngắt nhiệt, các bác nhà ta thường gọi là Tẹt-mít. Cái Block lạnh nào cũng có một vài bộ gắn chặt vào cuộn dây động cơ.
Lưu ý khi sử dụng:
– Tùy vào nhiệt độ môi trường nào mà chọn Thermistor cho thích hợp, lưu ý hai loại PTC và NTC ( gọi nôm na là thường đóng/ thường hở ) Có thể test dễ dàng với đồng hồ VOM.
– Nên ép chặt vào bề mặt cần đo.
– Tránh làm hỏng vỏ bảo vệ.
– Vì biến thiên điện trở nên không quan tâm chiều đấu dây
Một vài tham số của PTC thường dùng
Resistance(25℃) (Ω) |
Max. Steady State Current (Amps) |
( 25℃ Ambient) |
Thermal Dissipation |
Thermal Time Constant |
|
|
(mm) |
Approx. Res |
Constant |
(sec) |
|
||
At Max. CurrentΩ |
mW/℃) |
|
||||
NTC-2.5D-15□ |
2.5 |
8 |
0.09 |
20 |
75 |
|
NTC- 3D -15 □ |
3 |
7 |
0.11 |
20 |
70 |
|
NTC- 5D -15 □ |
5 |
6 |
0.18 |
20 |
76 |
|
NTC- 8D -15 □ |
8 |
5 |
0.24 |
21 |
80 |
|
NTC-10D -15□ |
10 |
5 |
0.26 |
19 |
85 |
|
NTC-12D -15□ |
12 |
5 |
0.28 |
17 |
75 |
|
NTC-15D -15□ |
15 |
4 |
0.26 |
17 |
101 |
|
NTC-16D -15□ |
16 |
4 |
0.45 |
22 |
85 |
|
NTC-20D -15□ |
20 |
3.5 |
0.292 |
22 |
101 |
|
NTC-30D -15□ |
30 |
2.5 |
0.46 |
20 |
100 |
|
NTC-40D -15□ |
40 |
2.5 |
0.496 |
20 |
101 |
|
NTC-47D -15□ |
47 |
2.5 |
0.517 |
21 |
102 |
|
NTC-120D15□ |
120 |
2 |
1.159 |
20 |
104 |
BÀI VIẾT CÙNG CHỦ ĐỀ